lệ phí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḛʔ˨˩ fi˧˥ | lḛ˨˨ fḭ˩˧ | le˨˩˨ fi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
le˨˨ fi˩˩ | lḛ˨˨ fi˩˩ | lḛ˨˨ fḭ˩˧ |
Danh từ
sửa- Khoản tiền quy định phải nộp khi làm thủ tục giấy tờ hay khi hoạt động vì lợi ích của mình.
- Nộp lệ phí thi.
- Nộp lệ phí chợ.
- Thu lệ phí.
- Được miễn lệ phí.
Tham khảo
sửa- "lệ phí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)