tăm hơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tam˧˧ həːj˧˧ | tam˧˥ həːj˧˥ | tam˧˧ həːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˧˥ həːj˧˥ | tam˧˥˧ həːj˧˥˧ |
Danh từ
sửatăm hơi
- (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Dấu hiệu nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm, mong đợi (nói khái quát).
- Hẹn đến, mà chờ mãi chẳng thấy tăm hơi.
- Bặt tăm hơi.
Tham khảo
sửa- "tăm hơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)