Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

surfeit (không đếm được) /ˈsɜː.fɪt/

  1. Số lượng quá nhiều.
    A surfeit of wheat is driving down the price.
  2. Sự ăn uống nhiều quá.
  3. Sự ngấy (vì ăn nhiều quá).
    King Henry I is said to have died of a surfeit of lampreys.

Đồng nghĩa

sửa
số lượng quá nhiều
sự ăn uống nhiều quá

Ngoại động từ

sửa

surfeit ngoại động từ /ˈsɜː.fət/

  1. Làm đầy quá.
  2. Cho ăn uống nhiều quá.
    She surfeited her children on sweets.

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
làm đầy quá
cho ăn uống nhiều quá

Động từ phản thân

sửa

surfeit nội động từ /ˈsɜː.fət/

  1. Ăn uống nhiều quá.
  2. Ngấy (vì ăn uống... nhiều quá).

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
ăn uống nhiều quá
ngấy

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa