ngấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəj˧˥ | ŋə̰j˩˧ | ŋəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəj˩˩ | ŋə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửangấy
- Chán vì nhiều mỡ, sợ mỡ.
- Ngấy thịt mỡ.
- Chán ghét vì đã quá quen.
- Xem hát mãi, ngấy lắm rồi..
- Ngấy đến mang tai..
- Chán đến cực độ:.
- Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang tai.
Tham khảo
sửa- "ngấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)