indulge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈdəldʒ/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈdəldʒ] |
Ngoại động từ
sửaindulge ngoại động từ /ɪn.ˈdəldʒ/
- Nuông chiều, chiều theo.
- to indulge one's children too much — nuông chiều con quá
- Nuôi, ấp ủ.
- to indulge a frait hope — nuôi một hy vọng mỏng manh
- to indulge oneself in (with) — ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì)
- to indulge onself in reading — ham mê đọc sách
- Theo đuổi, đeo đuổi.
- The inheritance enabled him to indulge his passion for art — Tài sản kế thừa đã giúp ông đeo đuổi lòng đam mê nghệ thuật của mình
- Làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú.
- to indulge somebody with a song — làm cho ai vui thích bằng một bài hát
Chia động từ
sửaindulge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to indulge | |||||
Phân từ hiện tại | indulging | |||||
Phân từ quá khứ | indulged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indulge | indulge hoặc indulgest¹ | indulges hoặc indulgeth¹ | indulge | indulge | indulge |
Quá khứ | indulged | indulged hoặc indulgedst¹ | indulged | indulged | indulged | indulged |
Tương lai | will/shall² indulge | will/shall indulge hoặc wilt/shalt¹ indulge | will/shall indulge | will/shall indulge | will/shall indulge | will/shall indulge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indulge | indulge hoặc indulgest¹ | indulge | indulge | indulge | indulge |
Quá khứ | indulged | indulged | indulged | indulged | indulged | indulged |
Tương lai | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | indulge | — | let’s indulge | indulge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaindulge nội động từ /ɪn.ˈdəldʒ/
- Ham mê, say mê, thích thú.
- to indulge in swimming — ham bơi
- to indulge in drinking — ham mê rượu chè
Chia động từ
sửaindulge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to indulge | |||||
Phân từ hiện tại | indulging | |||||
Phân từ quá khứ | indulged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indulge | indulge hoặc indulgest¹ | indulges hoặc indulgeth¹ | indulge | indulge | indulge |
Quá khứ | indulged | indulged hoặc indulgedst¹ | indulged | indulged | indulged | indulged |
Tương lai | will/shall² indulge | will/shall indulge hoặc wilt/shalt¹ indulge | will/shall indulge | will/shall indulge | will/shall indulge | will/shall indulge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | indulge | indulge hoặc indulgest¹ | indulge | indulge | indulge | indulge |
Quá khứ | indulged | indulged | indulged | indulged | indulged | indulged |
Tương lai | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge | were to indulge hoặc should indulge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | indulge | — | let’s indulge | indulge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "indulge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)