sanguine
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsæŋ.ɡwən/
Hoa Kỳ | [ˈsæŋ.ɡwən] |
Tính từ
sửasanguine /ˈsæŋ.ɡwən/
- Lạc quan, đầy hy vọng, tin tưởng.
- sanguine of success — đầy hy vọng sự ở sự thành công
- Đỏ, hồng hào (da).
- Đỏ như máu.
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) (thuộc) máu; có máu, đẫm máu.
Danh từ
sửasanguine /ˈsæŋ.ɡwən/
Ngoại động từ
sửasanguine ngoại động từ /ˈsæŋ.ɡwən/
Chia động từ
sửasanguine
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sanguine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɑ̃.ɡin/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | sanguine /sɑ̃.ɡin/ |
sanguine /sɑ̃.ɡin/ |
Giống cái | sanguine /sɑ̃.ɡin/ |
sanguine /sɑ̃.ɡin/ |
sanguine /sɑ̃.ɡin/
- Xem sang
- Vaisseaux sanguins — mạch máu
- Groupe sanguin — nhóm máu
- (Có) Màu máu, đỏ.
- Oranges sanguines — cam đỏ lòng
- Visage sanguin — mặt đỏ
- tempérament sanguin — khí chất đa huyết
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sanguine /sɑ̃.ɡin/ |
sanguines /sɑ̃.ɡin/ |
sanguine gđ /sɑ̃.ɡin/
Tham khảo
sửa- "sanguine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)