lạc quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ kwaːn˧˧ | la̰ːk˨˨ kwaːŋ˧˥ | laːk˨˩˨ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ kwaːn˧˥ | la̰ːk˨˨ kwaːn˧˥ | la̰ːk˨˨ kwaːn˧˥˧ |
Tính từ
sửalạc quan
- Có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.
- Sống lạc quan yêu đời.
- Tư tưởng lạc quan.
- (Kng.) . Có nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng.
- Tình hình rất lạc quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạc quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)