frost
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfrɔst/
Hoa Kỳ | [ˈfrɔst] |
Danh từ
sửafrost /ˈfrɔst/
Ngoại động từ
sửafrost ngoại động từ /ˈfrɔst/
- Làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng... ).
- Phủ sương giá.
- frosted window-panes — những ô kính cửa sổ phủ sương giá
- Rắc đường lên.
- to frost a cake — rắc đường lên cái bánh
- Làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá).
- Làm (tóc) bạc.
- Đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt).
Chia động từ
sửafrost
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to frost | |||||
Phân từ hiện tại | frosting | |||||
Phân từ quá khứ | frosted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | frost | frost hoặc frostest¹ | frosts hoặc frosteth¹ | frost | frost | frost |
Quá khứ | frosted | frosted hoặc frostedst¹ | frosted | frosted | frosted | frosted |
Tương lai | will/shall² frost | will/shall frost hoặc wilt/shalt¹ frost | will/shall frost | will/shall frost | will/shall frost | will/shall frost |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | frost | frost hoặc frostest¹ | frost | frost | frost | frost |
Quá khứ | frosted | frosted | frosted | frosted | frosted | frosted |
Tương lai | were to frost hoặc should frost | were to frost hoặc should frost | were to frost hoặc should frost | were to frost hoặc should frost | were to frost hoặc should frost | were to frost hoặc should frost |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | frost | — | let’s frost | frost | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "frost", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)