prop
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑːp/
Danh từ
sửaprop /ˈprɑːp/
- (Ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề.
- (Hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller.
- (Sân khấu) , (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh... ).
Danh từ
sửaprop /ˈprɑːp/
- Cái chống, nạng chống.
- (Nghĩa bóng) Người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ.
- the prop and stay of the home — cột trụ trong gia đình
- (Số nhiều) Cẳng chân.
Ngoại động từ
sửaprop ngoại động từ /ˈprɑːp/
- Chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên.
- to prop a ladder [up] against the wall — dựng thang dựa vào tường
- (+ up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình... ).
Chia động từ
sửaprop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prop | |||||
Phân từ hiện tại | propping | |||||
Phân từ quá khứ | propped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | props hoặc proppeth¹ | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped hoặc proppedst¹ | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | will/shall² prop | will/shall prop hoặc wilt/shalt¹ prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | prop | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prop | — | let’s prop | prop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaprop nội động từ /ˈprɑːp/
Chia động từ
sửaprop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prop | |||||
Phân từ hiện tại | propping | |||||
Phân từ quá khứ | propped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | props hoặc proppeth¹ | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped hoặc proppedst¹ | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | will/shall² prop | will/shall prop hoặc wilt/shalt¹ prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop | will/shall prop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prop | prop hoặc proppest¹ | prop | prop | prop | prop |
Quá khứ | propped | propped | propped | propped | propped | propped |
Tương lai | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop | were to prop hoặc should prop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prop | — | let’s prop | prop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)