park
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑːrk/
Hoa Kỳ | [ˈpɑːrk] |
Danh từ
sửapark (số nhiều parks)
- Vườn hoa, công viên.
- Bãi (bãi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn).
- Bãi (để xe, để pháo...).
Ngoại động từ
sửapark ngoại động từ /ˈpɑːrk/
Chia động từ
sửapark
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to park | |||||
Phân từ hiện tại | parking | |||||
Phân từ quá khứ | parked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | park | park hoặc parkest¹ | parks hoặc parketh¹ | park | park | park |
Quá khứ | parked | parked hoặc parkedst¹ | parked | parked | parked | parked |
Tương lai | will/shall² park | will/shall park hoặc wilt/shalt¹ park | will/shall park | will/shall park | will/shall park | will/shall park |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | park | park hoặc parkest¹ | park | park | park | park |
Quá khứ | parked | parked | parked | parked | parked | parked |
Tương lai | were to park hoặc should park | were to park hoặc should park | were to park hoặc should park | were to park hoặc should park | were to park hoặc should park | were to park hoặc should park |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | park | — | let’s park | park | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "park", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Uzbek
sửaDanh từ
sửapark (số nhiều parklar)