vườn hoa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨə̤n˨˩ hwaː˧˧ | jɨəŋ˧˧ hwaː˧˥ | jɨəŋ˨˩ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨən˧˧ hwa˧˥ | vɨən˧˧ hwa˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửavườn hoa
- Một không gian công cộng tự do ra vào đối với tất cả mọi người, thường có nhiều cây xanh, hoa và các tác phẩm nghệ thuật.