biệt thự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ tʰɨ̰ʔ˨˩ | ɓiə̰k˨˨ tʰɨ̰˨˨ | ɓiək˨˩˨ tʰɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ tʰɨ˨˨ | ɓiə̰t˨˨ tʰɨ̰˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửabiệt thự
- Nhà riêng ở bãi biển, ở trên núi hoặc ở nông thôn, dùng làm nơi nghỉ ngơi.
- Xây khu biệt thự nay là khu các sứ quán (Hoàng Đạo Thúy)
- Nhà ở có vườn và đầy đủ tiện nghi, làm riêng biệt ở nơi yên tĩnh, thường dùng làm nơi nghỉ ngơi.
- toà biệt thự
Tham khảo
sửa- Biệt thự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "biệt thự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)