Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpeɪɫ/
  Hoa Kỳ

Ngoại động từ

sửa

pale ngoại động từ /ˈpeɪɫ/

  1. Làm rào bao quanh, quây rào.
  2. Làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

pale nội động từ /ˈpeɪɫ/

  1. Tái đi, nhợt nhạt, xanh xám.
  2. (Nghĩa bóng) Lu mờ đi.
    my work paled beside his — công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

pale /ˈpeɪɫ/

  1. Tái, nhợt nhạt, xanh xám.
    to be pale with fear — sợ xanh mặt
    to look pale — trông nhợt nhạt
    to turn pale — tái đi
  2. Nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pale
/pal/
pales
/pal/

pale gc /pal/

  1. Mái (chèo).
  2. Cánh (cánh quạt máy bay).
  3. Lá guồng (tàu thủy).
  4. Tấm chắn (dòng nước).
  5. (Tôn giáo) Khăn phủ bình rượu lễ.

Tham khảo

sửa