rượu lễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔw˨˩ leʔe˧˥ | ʐɨə̰w˨˨ le˧˩˨ | ɹɨəw˨˩˨ le˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨəw˨˨ lḛ˩˧ | ɹɨə̰w˨˨ le˧˩ | ɹɨə̰w˨˨ lḛ˨˨ |
Danh từ
sửarượu lễ
- Rượu vang nguyên chất, tượng trưng máu của chúa Giê-su, dùng trong các buổi lễ của Thiên chúa giáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rượu lễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)