nurse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnɜːs/
Hoa Kỳ | [ˈnɜːs] |
Danh từ
sửanurse /ˈnɜːs/
- (Động vật học) Cá nhám.
Danh từ
sửanurse /ˈnɜːs/
- Vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ.
- Sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú.
- a child at nurse — trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
- Nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng)).
- the nurse of liberty — xứ sở của tự do
- Y tá, nữ y tá.
- (Nông nghiệp) Cây che bóng.
- (Động vật học) Ong thợ; kiến thợ.
Ngoại động từ
sửanurse ngoại động từ /ˈnɜːs/
- Cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ).
- Bồng, ãm; nựng.
- Săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh).
- he stays at home mursing his cold — nó ở nhà để chữa cho hết cảm
- Chăm chút (cây con, mảnh vườn... ); nâng niu (một việc gì... )).
- Nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ... ).
- Ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa... ).
Chia động từ
sửanurse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to nurse | |||||
Phân từ hiện tại | nursing | |||||
Phân từ quá khứ | nursed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nurse | nurse hoặc nursest¹ | nurses hoặc nurseth¹ | nurse | nurse | nurse |
Quá khứ | nursed | nursed hoặc nursedst¹ | nursed | nursed | nursed | nursed |
Tương lai | will/shall² nurse | will/shall nurse hoặc wilt/shalt¹ nurse | will/shall nurse | will/shall nurse | will/shall nurse | will/shall nurse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | nurse | nurse hoặc nursest¹ | nurse | nurse | nurse | nurse |
Quá khứ | nursed | nursed | nursed | nursed | nursed | nursed |
Tương lai | were to nurse hoặc should nurse | were to nurse hoặc should nurse | were to nurse hoặc should nurse | were to nurse hoặc should nurse | were to nurse hoặc should nurse | were to nurse hoặc should nurse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | nurse | — | let’s nurse | nurse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "nurse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nœʁs/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
nurse /nœʁs/ |
nurses /nœʁs/ |
nurse gc /nœʁs/
Tham khảo
sửa- "nurse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)