phai nhạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːj˧˧ ɲa̰ːʔt˨˩ | faːj˧˥ ɲa̰ːk˨˨ | faːj˧˧ ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˧˥ ɲaːt˨˨ | faːj˧˥ ɲa̰ːt˨˨ | faːj˧˥˧ ɲa̰ːt˨˨ |
Định nghĩa
sửaphai nhạt
- Nói tình cảm giảm phần thắm thiết.
- Tình yêu phai nhạt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phai nhạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)