Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔn˨˩ ma̤ː˨˩ma̰ŋ˨˨ maː˧˧maŋ˨˩˨ maː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
man˨˨ maː˧˧ma̰n˨˨ maː˧˧

Tính từ

sửa

mặn

  1. Biểu lộ tình cảm chân thậtđằm thắm.
    Cuộc tiếp đón mặn mà.
  2. Có duyên, khiến người ta ưa thích.
    Câu chuyện mặn mà.

Tham khảo

sửa