mặn mà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔn˨˩ ma̤ː˨˩ | ma̰ŋ˨˨ maː˧˧ | maŋ˨˩˨ maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
man˨˨ maː˧˧ | ma̰n˨˨ maː˧˧ |
Tính từ
sửamặn mà
- Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm.
- Cuộc tiếp đón mặn mà.
- Có duyên, khiến người ta ưa thích.
- Câu chuyện mặn mà.
Tham khảo
sửa- "mặn mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)