bổ nhiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰˧˩˧ ɲiə̰ʔm˨˩ | ɓo˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ | ɓo˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˩ ɲiəm˨˨ | ɓo˧˩ ɲiə̰m˨˨ | ɓo̰ʔ˧˩ ɲiə̰m˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửabổ nhiệm
- (luật pháp) Cử vào một chức vụ quan trọng trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản lí.
- Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
Tham khảo
sửa- "bổ nhiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)