tiếng tăm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ tam˧˧ | tiə̰ŋ˩˧ tam˧˥ | tiəŋ˧˥ tam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ tam˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ tam˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
tiếng tăm
- Lời nhận định, đánh giá, thường là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội.
- Tiếng tăm lừng lẫy.
- Nhà văn có tiếng tăm.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "tiếng tăm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)