Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa tiếng +‎ tăm.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ tam˧˧tiə̰ŋ˩˧ tam˧˥tiəŋ˧˥ tam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ tam˧˥tiə̰ŋ˩˧ tam˧˥˧

Danh từ

sửa

tiếng tăm

  1. Lời nhận định, đánh giá, thường là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội.
    Tiếng tăm lừng lẫy.
    Nhà văn có tiếng tăm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa