Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bổn phận
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Từ nguyên
2.2
Cách phát âm
2.3
Danh từ
2.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓo̰n
˧˩˧
fə̰ʔn
˨˩
ɓoŋ
˧˩˨
fə̰ŋ
˨˨
ɓoŋ
˨˩˦
fəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓon
˧˩
fən
˨˨
ɓon
˧˩
fə̰n
˨˨
ɓo̰ʔn
˧˩
fə̰n
˨˨
Từ nguyên
sửa
Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn.
Danh từ
sửa
bổn phận
Phần
mình
phải
gánh vác
,
lo liệu
, theo
đạo lí
.
Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là
bổn phận
của mỗi người dân yêu nước (
Hồ Chí Minh
)
Tham khảo
sửa
"
bổn phận
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Từ nguyên
sửa
Được vay mượn
từ
tiếng Việt
bổn phận
.
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓon˨˩˧ pʰən˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓon˨˦ pʰən˩˧]
Danh từ
sửa
bổn
phận
bổn phận
.
Tham khảo
sửa
Colin Day, Jean Day (
1962
)
Tho - Vietnamese - English Dictionary
[
Từ điển Thổ - Việt - Anh
]
, Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)