Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰n˧˩˧ fə̰ʔn˨˩ɓoŋ˧˩˨ fə̰ŋ˨˨ɓoŋ˨˩˦ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓon˧˩ fən˨˨ɓon˧˩ fə̰n˨˨ɓo̰ʔn˧˩ fə̰n˨˨

Từ nguyên

sửa

Bổn là biến thể của bản tức là gốc, là vốn.

Danh từ

sửa

bổn phận

  1. Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí.
    Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi người dân yêu nước (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt bổn phận.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

bổn phận

  1. bổn phận.

Tham khảo

sửa
  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)