intrigue
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.ˌtriɡ/
Danh từ
sửaintrigue /ˈɪn.ˌtriɡ/
- Mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm.
- Mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng).
- Tình tiết (của một vở kịch... ); cốt truyện.
Nội động từ
sửaintrigue nội động từ /ˈɪn.ˌtriɡ/
Ngoại động từ
sửaintrigue ngoại động từ /ˈɪn.ˌtriɡ/
- Mưu đồ làm (cái gì); vận động ngầm làm (cái gì).
- to intrigue a bill through Congress — vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
- Hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò.
- to be intrigued by a new idea — bị một ý mới hấp dẫn
- Làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ.
- to be intrigued by the suddenness of an event — ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc
Chia động từ
sửaintrigue
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "intrigue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃t.ʁiɡ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
intrigue /ɛ̃t.ʁiɡ/ |
intrigues /ɛ̃t.ʁiɡ/ |
intrigue gc /ɛ̃t.ʁiɡ/
Tham khảo
sửa- "intrigue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)