tằng tịu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ŋ˨˩ tḭʔw˨˩ | taŋ˧˧ tḭw˨˨ | taŋ˨˩ tiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˧ tiw˨˨ | taŋ˧˧ tḭw˨˨ |
Động từ
sửatằng tịu
- Có quan hệ nam nữ không chính đáng.
- Tằng tịu với vợ người khác.
Tham khảo
sửa- "tằng tịu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)