Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ kin˧˥ʨɛ˧˥ kḭn˩˧ʨɛ˧˧ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˥ kin˩˩ʨɛ˧˥˧ kḭn˩˧

Động từ

sửa

che kín

  1. Che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được.
    Mây đen che kín bầu trời.
    Tóc dài che kín gáy.

Tham khảo

sửa
  • Che kín, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam