faint
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfeɪnt/
Hoa Kỳ | [ˈfeɪnt] |
Tính từ
sửafaint /ˈfeɪnt/
- Uể oải; lả (vì đói).
- E thẹn; nhút nhát.
- Yếu ớt.
- a faint show of resistance — một sự chống cự yếu ớt
- Mờ nhạt, không rõ.
- faint lines — những đường nét mờ nhạt
- a faint idea — một ý kiến không rõ rệt
- Chóng mặt, hay ngất.
- Oi bức, ngột ngạt (không khí).
- Kinh tởm, lợm giọng (mùi).
Danh từ
sửafaint /ˈfeɪnt/
Nội động từ
sửafaint nội động từ /ˈfeɪnt/
Chia động từ
sửafaint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to faint | |||||
Phân từ hiện tại | fainting | |||||
Phân từ quá khứ | fainted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | faint | faint hoặc faintest¹ | faints hoặc fainteth¹ | faint | faint | faint |
Quá khứ | fainted | fainted hoặc faintedst¹ | fainted | fainted | fainted | fainted |
Tương lai | will/shall² faint | will/shall faint hoặc wilt/shalt¹ faint | will/shall faint | will/shall faint | will/shall faint | will/shall faint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | faint | faint hoặc faintest¹ | faint | faint | faint | faint |
Quá khứ | fainted | fainted | fainted | fainted | fainted | fainted |
Tương lai | were to faint hoặc should faint | were to faint hoặc should faint | were to faint hoặc should faint | were to faint hoặc should faint | were to faint hoặc should faint | were to faint hoặc should faint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | faint | — | let’s faint | faint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "faint", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)