entertain
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɛn.tɜː.ˈteɪn/
Hoa Kỳ | [ˌɛn.tɜː.ˈteɪn] |
Ngoại động từ
sửaentertain (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn entertains, phân từ hiện tại entertaining, quá khứ đơn và phân từ quá khứ entertained)
- Tiếp đãi, chiêu đãi.
- Giải trí, tiêu khiển.
- Nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm... ).
- Hoan nghênh, tán thành (ý kiến, đề nghị... ).
- Trao đổi (thư từ... ).
Thành ngữ
sửa- to entertain a discourse upon something: (Từ cổ,nghĩa cổ) , (văn học) bàn về cái gì.
Chia động từ
sửaentertain
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "entertain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)