dispense
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈspɛnts/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈspɛnts] |
Ngoại động từ
sửadispense ngoại động từ /dɪ.ˈspɛnts/
- Phân phát, phân phối.
- Pha chế và cho (thuốc).
- (+ from) Miễn trừ, tha cho.
- (Pháp lý) Xét xử.
- (Tôn giáo) Làm (lễ).
- to dispense sacraments — làm lễ ban phước
Chia động từ
sửadispense
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadispense nội động từ /dɪ.ˈspɛnts/
- To dispense with miễn trừ, tha cho.
- Làm thành không cần thiết.
- Bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến.
- to dispense with someone's services — không cần sự giúp đỡ của ai
Chia động từ
sửadispense
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dispense", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dis.pɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
dispense /dis.pɑ̃s/ |
dispenses /dis.pɑ̃s/ |
dispense gc /dis.pɑ̃s/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "dispense", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)