Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəʔən˧˥ ʨɨ̤˨˩miəŋ˧˩˨ tʂɨ˧˧miəŋ˨˩˦ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə̰n˩˧ tʂɨ˧˧miən˧˩ tʂɨ˧˧miə̰n˨˨ tʂɨ˧˧

Động từ

sửa

miễn trừ

  1. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật).
    Miễn trừ thuế.
    Miễn trừ trách nhiệm hình sự.

Tham khảo

sửa