miễn trừ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəʔən˧˥ ʨɨ̤˨˩ | miəŋ˧˩˨ tʂɨ˧˧ | miəŋ˨˩˦ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə̰n˩˧ tʂɨ˧˧ | miən˧˩ tʂɨ˧˧ | miə̰n˨˨ tʂɨ˧˧ |
Động từSửa đổi
miễn trừ
- Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật).
- Miễn trừ thuế.
- Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
Tham khảoSửa đổi
- "miễn trừ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)