derogate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛr.ə.ˌɡeɪt/
Nội động từ
sửaderogate nội động từ /ˈdɛr.ə.ˌɡeɪt/
- Làm giảm, làm mất, lấy đi; làm tổn hại, đụng chạm đến, xúc phạm đến.
- to derogate from someone's power — giảm quyền lực của người nào
- to derogate from someone's merit — làm mất giá trị của người nào
- to derogate from someone's reputation — phạm đến thanh danh của ai
- Làm điều có hại cho thanh thế của mình.
- Bị tụt cấp, bị tụt mức.
Chia động từ
sửaderogate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "derogate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)