Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˧ ʨuəŋ˨˩haːm˧˥ ʨuəŋ˨˨haːm˧˧ ʨuəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˥ ʨuəŋ˨˨haːm˧˥˧ ʨuəŋ˨˨

Động từ

sửa

ham chuộng

  1. Ưa thích hơn những cái khác.
    Ham chuộng thể thao.
    Một diễn viên được khán giả hết sức ham chuộng.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ham chuộng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam