thèm khát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̤m˨˩ xaːt˧˥ | tʰɛm˧˧ kʰa̰ːk˩˧ | tʰɛm˨˩ kʰaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛm˧˧ xaːt˩˩ | tʰɛm˧˧ xa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửathèm khát
- Muốn có đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần).
- Thèm khát hạnh phúc.
- Sự thèm khát tự do.
Tham khảo
sửa- "thèm khát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)