nhúm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲum˧˥ | ɲṵm˩˧ | ɲum˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲum˩˩ | ɲṵm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửanhúm
- Số lượng vật gì lấy bằng năm đầu ngón tay chụm lại.
- Một nhúm muối.
- Số ít người.
- Một nhúm trẻ con khiêng sao nổi cái máy?
Động từ
sửanhúm
Tham khảo
sửa- "nhúm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)