Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkreɪz/

Danh từ sửa

craze /ˈkreɪz/

  1. Tính ham mê, sự say mê.
    to have a craze for stamps — say mê chơi tem
  2. (Thông tục) Mốt.
    to be the craze — trở thành cái mốt
  3. Sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên.
  4. Vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ).

Ngoại động từ sửa

craze ngoại động từ /ˈkreɪz/

  1. Làm mất trí, làm điên cuồng.
  2. Làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ).

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

craze nội động từ /ˈkreɪz/

  1. Loạn óc, mất trí, hoá điên.
  2. Nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa