compound
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɑːm.ˈpɑʊnd/
Hoa Kỳ | [kɑːm.ˈpɑʊnd] |
Danh từ
sửacompound /kɑːm.ˈpɑʊnd/
- (Hoá học) Hợp chất.
- organic compound — hợp chất hữu cơ
- (Ngôn ngữ học) Từ ghép.
- Khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự... ).
Tính từ
sửacompound /kɑːm.ˈpɑʊnd/
- Kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp.
- compound word — từ ghép
- compound sentence — câu ghép
- compound function — (toán học) hàm đa hợp
- compound interrest — lãi kép
Thành ngữ
sửa- compound fracture: Gãy xương hở.
- compound householder: Người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế.
Ngoại động từ
sửacompound ngoại động từ /kɑːm.ˈpɑʊnd/
- Pha, trộn, hoà lẫn.
- to compound a medicine — pha thuốc
- Ghép thành từ ghép.
- Dàn xếp (cuộc cãi lộn... ).
Chia động từ
sửacompound
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửacompound nội động từ /kɑːm.ˈpɑʊnd/
- Điều đình, dàn xếp.
- to compound with a claimant for foregoing complaint — điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn
Chia động từ
sửacompound
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "compound", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.pund/
Tính từ
sửacompound kđ /kɔ̃.pund/
- (Kỹ thuật) Phức hợp.
- Machine compound — máy phức hợp
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
compound /kɔ̃.pund/ |
compound /kɔ̃.pund/ |
compound gc /kɔ̃.pund/
Tham khảo
sửa- "compound", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)