collapse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kə.ˈlæps/
Hoa Kỳ | [kə.ˈlæps] |
Nội động từ
sửacollapse nội động từ /kə.ˈlæps/
- Đổ, sập, sụp, đổ sập.
- the house collapsed — căn nhà đổ sập
- Gãy vụn, gãy tan.
- the chair collapsed — chiếc ghế gãy tan
- Suy sụp, sụp đổ.
- health collapses — sức khoẻ suy sụp
- plan collapses — kế hoạch sụp đổ
- Sụt giá, phá giá (tiền).
- Xẹp, xì hơi (lốp xe... ).
- Ngã quỵ xuống, gục (vì suy nhược).
- Méo mó, cong oằn lại (vành bánh xe).
Chia động từ
sửacollapse
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "collapse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)