ngay thẳng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaj˧˧ tʰa̰ŋ˧˩˧ | ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩˨ | ŋaj˧˧ tʰaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩ | ŋaj˧˥˧ tʰa̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửangay thẳng
- Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị.
- Tính tình ngay thẳng.
- Người ngay thẳng, ai cũng tin.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngay thẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)