Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋaj˧˧ tʰa̰ŋ˧˩˧ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩˨ŋaj˧˧ tʰaŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaj˧˥ tʰaŋ˧˩ŋaj˧˥˧ tʰa̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự

Tính từ

ngay thẳng

  1. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị.
    Tính tình ngay thẳng.
    Người ngay thẳng, ai cũng tin.

Tham khảo

sửa