còng cọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤wŋ˨˩ ka̰ʔwk˨˩ | kawŋ˧˧ ka̰wk˨˨ | kawŋ˨˩ kawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawŋ˧˧ kawk˨˨ | kawŋ˧˧ ka̰wk˨˨ |
Tính từ
sửacòng cọc
- Còng lắm như gãy gập xuống.
- Lão gầy như một xác chết lưng còng cọc (Chu Văn)
- Có âm thanh nhỏ, trầm đục, và liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra.
- Tiếng bánh xe bò trên đường đá kêu còng cọc .
- Đường thì xóc còng cọc mà đằng sau lại đèo hai sọt rau.
- Tồi tàn, cũ kĩ đến mức các bộ phận long rời ra.
- Đi chiếc xe đạp còng cọc.
Tham khảo
sửa- "còng cọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)