Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuʔu˧˥ kiʔi˧˥ku˧˩˨ ki˧˩˨ku˨˩˦ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kṵ˩˧ kḭ˩˧ku˧˩ ki˧˩kṵ˨˨ kḭ˨˨

Tính từ sửa

cũ kĩ

  1. quá rồi, đã có từ lâu, không còn hợp thời nữa.
    chiếc xe cũ kĩ
    bộ bàn ghế cũ kĩ
    quan niệm cũ kĩ

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Cũ kĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam