bum
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbəm/
Canada | [ˈbəm] |
Danh từ
sửabum /ˈbəm/
Danh từ
sửabum /ˈbəm/
Thành ngữ
sửa- to be on the bum:
- to go on the bum: Ăn bám.
Tính từ
sửabum /ˈbəm/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét.
Động từ
sửabum /ˈbəm/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám.
- Bòn rút, xin xỏ được.
Chia động từ
sửabum
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bum | |||||
Phân từ hiện tại | bumming | |||||
Phân từ quá khứ | bummed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bum | bum hoặc bummest¹ | bums hoặc bummeth¹ | bum | bum | bum |
Quá khứ | bummed | bummed hoặc bummedst¹ | bummed | bummed | bummed | bummed |
Tương lai | will/shall² bum | will/shall bum hoặc wilt/shalt¹ bum | will/shall bum | will/shall bum | will/shall bum | will/shall bum |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bum | bum hoặc bummest¹ | bum | bum | bum | bum |
Quá khứ | bummed | bummed | bummed | bummed | bummed | bummed |
Tương lai | were to bum hoặc should bum | were to bum hoặc should bum | were to bum hoặc should bum | were to bum hoặc should bum | were to bum hoặc should bum | were to bum hoặc should bum |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bum | — | let’s bum | bum | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)