Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kẻ địch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɛ̰
˧˩˧
ɗḭ̈ʔk
˨˩
kɛ
˧˩˨
ɗḭ̈t
˨˨
kɛ
˨˩˦
ɗɨt
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɛ
˧˩
ɗïk
˨˨
kɛ
˧˩
ɗḭ̈k
˨˨
kɛ̰ʔ
˧˩
ɗḭ̈k
˨˨
Danh từ
sửa
Kẻ
chống lại
mình
, kẻ đến
cướp
đất nước
mình.
Càng căm thù
kẻ địch
, càng giàu thêm kinh nghiệm (Trường Chinh).