bốp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- (Tính từ, ng. 2) Từ tượng thanh.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓop˧˥ | ɓo̰p˩˧ | ɓop˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓop˩˩ | ɓo̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabốp
- (thông tục, hiếm, nói về quần áo, cách ăn mặc) Đẹp một cách chải chuốt và sang trọng.
- Ăn mặc thật bốp vào.
- (tượng thanh) Từ mô phỏng tiếng kêu vang to và đanh như tiếng tát, vỗ mạnh.
- Tát bốp vào mặt.
Từ dẫn xuất
sửa(ng. 2):
Động từ
sửabốp
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "bốp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Bốp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam