affiliate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʌ.ˈfɪl.i.ət/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
- IPA: /ə.ˈfɪ.li.ˌeɪt/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh affiliare (“nhận làm con trai nuôi”), từ adfiliare, từ ad- (“cùng với”) + filius (“con trai”).
Danh từ
sửaaffiliate (số nhiều affiliates) /ʌ.ˈfɪl.i.ət/
- Hội viên; người hay công ty được liên kết với tổ chức lớn hơn.
- The local television channel was an affiliate of a national network. — Đài TV địa phương thuộc về một mạng quốc gia.
- The advertising network had few affiliates. — Dịch vụ quảng cáo có ít khách hàng.
Ngoại động từ
sửaaffiliate ngoại động từ /ə.ˈfɪ.li.ˌeɪt/
- Nhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên.
- (+ to, with) Nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác).
- (Pháp lý) Xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi).
- Xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm).
- Tìm nguồn gốc (ngôn ngữ).
Chia động từ
sửaaffiliate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "affiliate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)