admit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Ngoại động từ
sửaadmit ngoại động từ /əd.ˈmɪt/
- Nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...).
- Chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho.
- this hall can admit 200 persons — phòng này có thể chứa 200 người
- Nhận, thừa nhận; thú nhận.
- The cost of continuing mistakes is borne by others, while the cost of admitting mistakes is borne by yourself. (Joseph Stiglitz)
- (Kỹ thuật) Nạp.
Chia động từ
sửaadmit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to admit | |||||
Phân từ hiện tại | admitting | |||||
Phân từ quá khứ | admitted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admit | admit hoặc admittest¹ | admits hoặc admitteth¹ | admit | admit | admit |
Quá khứ | admitted | admitted hoặc admittedst¹ | admitted | admitted | admitted | admitted |
Tương lai | will/shall² admit | will/shall admit hoặc wilt/shalt¹ admit | will/shall admit | will/shall admit | will/shall admit | will/shall admit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admit | admit hoặc admittest¹ | admit | admit | admit | admit |
Quá khứ | admitted | admitted | admitted | admitted | admitted | admitted |
Tương lai | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | admit | — | let’s admit | admit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaadmit nội động từ /əd.ˈmɪt/
- (+ of) Có chỗ cho, có.
- this wood admits of no other meaning — từ này không có nghĩa nào khác
- Nhận, thừa nhận.
- this, I admit, was wrong — tôi thừa nhận điều đó là sai
Chia động từ
sửaadmit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to admit | |||||
Phân từ hiện tại | admitting | |||||
Phân từ quá khứ | admitted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admit | admit hoặc admittest¹ | admits hoặc admitteth¹ | admit | admit | admit |
Quá khứ | admitted | admitted hoặc admittedst¹ | admitted | admitted | admitted | admitted |
Tương lai | will/shall² admit | will/shall admit hoặc wilt/shalt¹ admit | will/shall admit | will/shall admit | will/shall admit | will/shall admit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | admit | admit hoặc admittest¹ | admit | admit | admit | admit |
Quá khứ | admitted | admitted | admitted | admitted | admitted | admitted |
Tương lai | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit | were to admit hoặc should admit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | admit | — | let’s admit | admit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "admit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)