chính đảng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ ɗa̰ːŋ˧˩˧ | ʨḭ̈n˩˧ ɗaːŋ˧˩˨ | ʨɨn˧˥ ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ɗaːŋ˧˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ɗa̰ːʔŋ˧˩ |
Từ nguyênSửa đổi
Từ Hán Việt 政黨 (“đảng chính trị”), từ tiếng Nhật 政党 (seitō)
Danh từSửa đổi
chính đảng
- Tổ chức chính trị Đại diện cho một giai cấp, một tầng lớp hoặc một tập đoàn xã hội, đấu tranh cho quyền lợi của giai cấp, tầng lớp, tập đoàn xã hội ấy.
- Chính đảng của giai cấp công nhân.
- Tổ chức chính trị có mục đích chính trị, tập hợp một tập thể cùng theo đuổi, thực thi một lý tưởng, một đường lối, một chủ nghĩa chính trị. Những thành viên trong cùng một chính đảng đều có chung một niềm tin chính trị.
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Chính đảng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam