Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 21:17, ngày 15 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zo̰j31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
dội
Động từ
dội
- (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
- Tiếng pháo dội vào vách núi.
- Vang và truyền đi mạnh mẽ.
- Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
- Cuộn lên mạnh mẽ.
- Cơn đau dội lên .
- Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.
Dịch
Tham khảo
- "dội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)