Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ vaːŋ˧˧tiə̰ŋ˩˧ jaːŋ˧˥tiəŋ˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ vaːŋ˧˥tiə̰ŋ˩˧ vaːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

tiếng vang

  1. Âm nghe được do sóng âm phản xạ từ một vật chắn.
    Tiếng vang từ núi đá vọng lại.
  2. Giá trị, tác động tốt được dư luận rộng rãi tiếp nhậnhoan nghênh.
    Tác phẩm có tiếng vang lớn.

Tham khảo

sửa