Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaj˧˧swaj˧˥swaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swaj˧˥swaj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

xoay

  1. (Id.) . Quay tròn.
  2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay.
    Xoay mạnh cái ốc.
  3. Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng.
    Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi.
    Xoay cái bàn ngang ra.
    Gió đã xoay chiều.
    Xoay ngược tình thế.
  4. (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê).
    Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ.
    Xoay đủ mọi nghề.
  5. (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được.
    Xoay tiền.
    Xoay vé đi xem đá bóng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa