đại thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ tʰḛ˧˩˧ | ɗa̰ːj˨˨ tʰe˧˩˨ | ɗaːj˨˩˨ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ tʰe˧˩ | ɗa̰ːj˨˨ tʰe˧˩ | ɗa̰ːj˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Danh từ
sửađại thể
Phó từ
sửađại thể
- Nói chung trên những nét lớn.
- Đại thể ý kiến của họ là giống nhau.
- Chuyện đại thể là như vậy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Đại thể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam