warp
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɔrp/
Hoa Kỳ | [ˈwɔrp] |
Danh từ
sửawarp /ˈwɔrp/
- (Nghành dệt) Sợi dọc.
- warp frame — khung mắc cửi
- (Hàng hải) Dây kéo thuyền.
- Đất bồi, đất phù sa.
- (Kỹ thuật) Trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván... ).
- (Nghĩa bóng) Sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần.
Ngoại động từ
sửawarp ngoại động từ /ˈwɔrp/
- (Kỹ thuật) Làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe).
- (Hàng hải) Kéo (thuyền).
- Bồi đất phù sa (cho ruộng).
- Làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần).
- judgment is warped by self-interest — vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc hẳn đi
Chia động từ
sửawarp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to warp | |||||
Phân từ hiện tại | warping | |||||
Phân từ quá khứ | warped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warp | warp hoặc warpest¹ | warps hoặc warpeth¹ | warp | warp | warp |
Quá khứ | warped | warped hoặc warpedst¹ | warped | warped | warped | warped |
Tương lai | will/shall² warp | will/shall warp hoặc wilt/shalt¹ warp | will/shall warp | will/shall warp | will/shall warp | will/shall warp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warp | warp hoặc warpest¹ | warp | warp | warp | warp |
Quá khứ | warped | warped | warped | warped | warped | warped |
Tương lai | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | warp | — | let’s warp | warp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửawarp nội động từ /ˈwɔrp/
Chia động từ
sửawarp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to warp | |||||
Phân từ hiện tại | warping | |||||
Phân từ quá khứ | warped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warp | warp hoặc warpest¹ | warps hoặc warpeth¹ | warp | warp | warp |
Quá khứ | warped | warped hoặc warpedst¹ | warped | warped | warped | warped |
Tương lai | will/shall² warp | will/shall warp hoặc wilt/shalt¹ warp | will/shall warp | will/shall warp | will/shall warp | will/shall warp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warp | warp hoặc warpest¹ | warp | warp | warp | warp |
Quá khứ | warped | warped | warped | warped | warped | warped |
Tương lai | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp | were to warp hoặc should warp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | warp | — | let’s warp | warp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "warp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)