thiên lệch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ lə̰ʔjk˨˩ | tʰiəŋ˧˥ lḛt˨˨ | tʰiəŋ˧˧ ləːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ lek˨˨ | tʰiən˧˥ lḛk˨˨ | tʰiən˧˥˧ lḛk˨˨ |
Tính từ
sửathiên lệch
- Cách nhìn, cách đánh giá, cách đối xử không công bằng, hầu như sẽ nghiêng về một phía.
- Sự đánh giá có phần thiên lệch.