diện mạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔn˨˩ ma̰ːʔw˨˩ | jiə̰ŋ˨˨ ma̰ːw˨˨ | jiəŋ˨˩˨ maːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiən˨˨ maːw˨˨ | ɟiə̰n˨˨ ma̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửadiện mạo
- Bộ mặt, vẻ mặt con người.
- Diện mạo khôi ngô.
- (Id.) . Vẻ ngoài nhìn chung.
- Diện mạo của thủ đô một nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diện mạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)